Xin kính chào quý khách hàng, bài viết này sẽ giúp quý khách hàng hiểu chính xác xây nhà như thế nào? Báo giá xây nhà trọn gói như thế nào? Để giúp những gia chủ có ý định xây dựng tổ ấm của mình có thêm thông tin trước khi quyết định lựa chọn nhà thầu xây dựng tổ ấm của mình.
Xây nhà là một sự kiện quan trọng trong cuộc đời của hầu hết chúng ta, bởi ngôi nhà không chỉ là nơi che mưa che nắng mà còn là nơi quây quần bên gia đình, bạn bè sau một ngày làm việc mệt mỏi. Đó là tổ ấm của mỗi chúng ta, là nơi lưu giữ những kỉ niệm đẹp đẽ của đời người, là của cải mà mỗi chúng ta phấn đấu. Vì vậy việc xây nhà càng trở nên quan trọng hơn khi bạn chọn đúng nhà thầu xây dựng uy tín, giá xây nhà hợp lý, chất lượng công trình đảm bảo, tính thẩm mỹ công trình cao, chế độ bảo hành tốt. Khách hàng liên hệ để được tư vấn trực tiếp chọn nhà thầu tin cậy.
Tiếp theo cùng tham khảo bảng giá xây nhà trọn gói và cách tính giá xây nhà, cùng tham khảo ngay sau đây nhé.
Hướng dẫn cách tính giá nhà với công ty / nhà thầu xây dựng Anhreviews.com
Tính diện tích sàn 100% Diện tích phòng Tính 100% Diện tích sân thượng Tính 30 – 50% Diện tích sân thượng Tính 50 – 70% diện tích Móng đơn Tính 30 – 50% diện tích phần thô. 50 – 70% diện tích kho Móng cọc 40 – 60% diện tích kho Chiều sâu tầng hầm <1m tính 130% diện tích Chiều sâu tầng hầm> 1m – 1m2 tính 150% diện tích Chiều sâu tầng hầm> 1m3 – 1m5 tính 170% diện tích
Để bạn hiểu rõ hơn về cách tính chi phí xây dựng, chúng tôi sẽ đưa ra một vài ví dụ để bạn áp dụng.
Tạm ước tính chi phí xây nhà phố 50m2 1 tầng
Theo bảng giá trên, Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 50m2 1 tầng như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà ở: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích đất: 4m x 12,5m = 50m2
Diện tích tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Căn: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000 (tính theo giá nguyên vật liệu) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnd
=> Vậy tổng diện tích sàn của ngôi nhà 50m2 1 tầng là: 50m2 (trệt), 15m2 (móng), 15m2 (mái tôn) = 240.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 360.000.000 đồng
Kết quả: Chi phí xây nhà 50m2 1 tầng (mái thiếc): 460.000.000 VND
Tạm tính chi phí xây nhà phố 70m2 1 tầng
Theo bảng giá trên, Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 1 tầng 80㎡ cho bạn như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000 (tính theo giá phần thô) = 67.200.000 VND
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000 VND
=> Như vậy tổng diện tích sàn của mẫu nhà 70m2 1 tầng là: 70m2 (trệt), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 336.000.000 + 67.200.000 + 100.000.000 = 50.000.000 đồng
Kết quả: Chi phí xây nhà 70m2 1 tầng (mái tôn): 50.000.000 đồng + thêm chi phí xây sân trước (ước tính khoảng 20 triệu đồng)
Tạm tính chi phí xây nhà phố 1 tầng 80m2
Theo bảng giá trên, Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 1 tầng 80㎡ cho bạn như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 80 mét vuông
Diện tích tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Căn: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000 (tính theo giá nguyên vật liệu) = 76.800.000 VND
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000 vnđ
=> Như vậy tổng diện tích sàn xây dựng nhà 80m2 1 tầng là: 80m2 (trệt), 24m2 (móng), 24m2 (mái tôn) = 384.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 576.000.000 đồng
Ngoại suy: Chi phí xây nhà 80m2 1 tầng (mái tôn): 576.000.000 vnđ + phát sinh thêm chi phí sân trước (ước tính khoảng 20 triệu)
Tạm tính kinh phí xây nhà phố 2 tầng 50m2
Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 2 tầng 50m2 theo bảng giá trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 50m2
Diện tích tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Diện tích tầng 1: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Căn: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000 (tính theo giá nguyên vật liệu) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnd
=> Vậy tổng diện tích sàn của ngôi nhà 50m2 2 tầng là: 100m2 (trệt và 1 lầu), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 480.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 600.000. 000 VND
Kết quả: Chi phí xây nhà 50m2 2 tầng: 600.000.000 VND
Tạm tính kinh phí xây nhà phố 2 tầng 60m2
Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 2 tầng 60㎡ cho bạn dựa trên bảng giá trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 60m2
Diện tích tầng trệt: 60m2 * 4.800.000 = 288.000.000 vnđ
Diện tích tầng 1: 60m2 * 4.800.000 = 288
Tạm tính kinh phí xây nhà phố 2 tầng 70m2
Dựa vào bảng giá trên, Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 2 tầng 70m2 cho bạn như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Diện tích tầng 1: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000 (tính theo giá phần thô) = 67.200.000 VND
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000 VND
=> Như vậy tổng diện tích sàn của mẫu nhà 70m2 2 tầng là: 100m2 (trệt và 1 lầu), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 672.000.000 + 67.200.000 + 100.800.000 = 840.000. 000 VND
Kết quả: Chi phí xây nhà 2 tầng 70m2: 84.000.000 VNĐ + thêm chi phí làm sân trước (ước tính khoảng 20 triệu VNĐ)
Tạm tính chi phí xây nhà phố 2 tầng 80m2
Dựa vào bảng giá trên, Anhreviews.com tạm tính chi phí xây nhà 2 tầng 80m2 cho bạn như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công nhà: 4.500.000đ – 6.000.000đ / m2:
Trung bình 4,800,000 VND / m2
Diện tích xây dựng = 80 mét vuông
Diện tích tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Diện tích tầng 1: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Căn: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000 (tính theo giá nguyên vật liệu) = 76.800.000 VND
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000 vnđ
=> Vậy tổng diện tích sàn của mẫu nhà 2 tầng 80m2 là: 100m2 (trệt và 1 lầu), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 768.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 960.000. 000 VND
Kết quả: Chi phí xây nhà 2 tầng 80m2: 960.000.000 đồng + thêm chi phí xây sân trước (ước tính khoảng 20 triệu đồng)
Bảng báo giá chi tiết các hạng mục và vật liệu xây nhà trọn gói tại TP HCM và các tỉnh thành lân cận và khu vực miền nam năm 2024
Gói phổ thông
4.500.000 – 5.000.000/m2 |
Gói khá
5.000.000 – 6.700.000/m2 |
Gói khá +
6.000.000 – 8.000.000/m2 |
|
VẬT LIỆU THÔ | |||
Sắt thép | Việt Nhật | ||
Xi măng đổ bê tông | Holcim (Insee) | ||
Xi măng xây tô tường | Hà Tiên | ||
Bê tông tươi | Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 | ||
Cát bê tông | Cát hạt lớn | ||
Cát xây tường | Cát hạt lớn | ||
Cát tô trát trường | Cát vàng hạt trung | ||
Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng Nai | ||
Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | ||
Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | ||
Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadavi | ||
Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino (Panasonic) |
Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Nano
(Panasonic) |
Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | ||
Đường ống nước cắp, nước thoát tường | Bình Minh | ||
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC | CT-11A-seka | ||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | |||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Sơn nước nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
Sơn nước ngoại thất | Jotun | Dulux | Jotun |
Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Dulux | Jotun |
Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ | Expo | Jotun | Jotun |
ĐIỆN | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Panasonic | |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Philips | ||
600.000/phòng | 900.000/phòng | 1.400.000/phòng | |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Đèn Philips | ||
190.000/phòng | 400.000/phòng | 500.000/phòng | |
Đèn trang trí phòng khách | 0 | 650.000/phòng | 1.250.000/phòng |
Đèn ban công | 160.000/phòng | 400.000/phòng | Đèn Philips
900.000/phòng |
Đèn cầu thang | 200.000/phòng | 400.000/phòng | Đèn Philips
600.000/phòng |
Đèn ngủ | 0 | 500.000/phòng | Đèn Philips
1.100.000/phòng |
VỆ SINH | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX
1.900.000/bộ |
INAX-TOTO | |
3.500.000/bộ | 4.500.000/bộ | ||
Lavabo rửa mặt | INAX
700.000/bộ |
INAX-TOTO | |
1.000.000/bộ | 2.500.000/bộ | ||
Phụ kiện lavabo | 750.000/bộ | 950.000/bộ | 3.000.000/bộ |
Vòi rửa lavabo | INAX | ||
750.000/bộ | 1.350.000/bộ | 2.200.000/bộ | |
Vòi sen tắm | INAX | ||
950.000/bộ | 1.350.000/bộ | 2.650.000/bộ | |
Vòi xịt vệ sinh | INAX | ||
150.000/bộ | 250.000/bộ | 350.000/bộ | |
Gương soi nhà vệ sinh | 190.000/bộ | 290.000/bộ | 350.000/bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INAX | ||
700.000/bộ | 1.200.000/bộ | 2.000.000/bộ | |
Máy bơm nước | Panasonic – 1.250.000/cái | ||
Bồn nước | Đại Thành, 1000L | ||
BẾP | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Tủ bếp góc trên | MDF ,3.5MD | HDF ,3.5MD | Căm xe, 4MD |
Tủ bếp góc dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp | INAX | ||
1.150.000/bộ | 1.450.000/bộ | 3.800.000/bộ | |
Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX | INAX-TOTO | |
750.000/bộ | 1.200.000/bộ | 2.800.000/bộ | |
CẦU THANG | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Đá cầu thang | Đá hoa cương đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Marble 1.400.000/bộ |
Tay vịn cầu thang | Gỗ sồi 8x8cm 350.000/md | Căm xe 8x8cm 400.000/md | |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ sồi
1.400.000/cái |
Trụ gỗ căm xe | |
1.900.000/cái | 2.800.000/cái | ||
Lan can cầu thang | Lan can sắt 500.000/md | Lan can sắt 450.000/md | Kính cường lực: Trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
GẠCH ỐP LÁT | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Gạch lát nền nhà | 175.000/m2 | 220.000/m2 | 300.000/m2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công | 135.000/m2 | 145.000/m2 | 200.000/m2 |
Gạch ốp tường WC | 160.000/m2 | 190.000/m2 | 220.000/m2 |
Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm | ||
CỬA | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.200.000/m2 | Sắt hộp khung bao 1.400.000/m2 | 1.700.000/m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
Cửa phòng ngủ | MDF | Gỗ sồi Nga | Căm xe |
Cửa WC | Nhôm kính hệ 750 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | 150.000/bộ | 270.000/bộ | 320.000/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | 400.000/bộ | 520.000/bộ | 1.150.000/bộ |
TRẦN THẠCH CAO | Gói phổ thông | Gói khá | Gói khá + |
Trần thạch cao trang trí | Khung Toàn Châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
Lưu ý:
– Đơn giá xây nhà trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thi công bàn giao công trình trọn gói.
– Đơn giá xây nhà trên áp dụng cho nhà có diện tích > 60m2 và tổng diện tích > 250m2 sàn xây dựng.
– Đối với trường hợp nhà có diện tích < 60m2, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chung tôi và cung cấp cụ thể quy mô cũng như điều kiện thi công, công ty tại Anhreviews.com sẽ nhanh chóng báo giá cụ thể công trình với quý khách.
Tham khảo: Công ty xây nhà tại TPHCM.